Quận 7, TP.HCM
0886362729
Số hiệu | 1406 |
Loại | Sơn hoàn thiện, gốc cao su có khử Clo và nhựa đặc biệt |
Sử dụng | Sơn phủ bên ngoài thích hợp cho kết cấu thép của nhà máy điện, hóa chất, cầu, bể chứa và mạn tàu, bè.... |
Đặc điểm |
|
Màu sắc | Màu trắng và đa màu |
Độ bóng | 20+65% |
Khả năng che phủ | Trên 8㎡/L |
Trọng lượng riêng | Trên 1.1 kg/L |
Độ nhớt | 70 ~ 90 KU |
Độ uốn cong | 6m/mφ |
Độ chịu nước mặn và hóa chất | Độ chịu nước ngọt : trong 48 giờ. Độ chịu nước mặn : 72 giờ Độ chịu acid : H2SO4(5%) trong 24 giờ. : H2SO4(30%) trong 6 giờ. Độ chịu kiềm : NaOH(30%) trong 6 giờ |
Thời gian khô | Sờ thấy khô: 1 giờ. Khô cứng : 6 giờ. |
Thời gian phủ lớp kế | Tối thiểu: 4 giờ. |
Độ dày màng sơn | Ướt: 110µ (microns) Khô: 40µ (microns) |
Hàm lượng rắn | Trên 45% (hỗn hợp) |
Độ phủ lý thuyết | 9㎡/L 8.2㎡/Kg 34㎡/GL |
Chất pha loãng | RP-71 PCR Chất pha loãng |
Mức pha loãng | 5-15% (theo khối lượng) |
Phương pháp sử dụng | Phun xịt, con lăn, cọ |
Lớp phủ trước | No.1402/1403/1449/1450/1452/1011/1006/1009 |
Thời gian bảo quản | Tối thiểu 1 năm trong điều kiện bảo quản thông thường. |
LƯU Ý :
GHI CHÚ :
Mức độ che phủ thực tế sẽ tùy thuộc vào hình dáng của đối tượng sơn và điều kiện môi trường. Nói chung, mức độ che phủ lý thuyết hoặc của cọ và phun sẽ là 1.4 lần và 1.7 lần so với mức độ che phủ thực tế